DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI, THU HÚT ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
TT |
Tên dự án |
Quy mô, công suất |
Địa điểm |
Nguồn vốn (tỷ VND) |
Hình thức
đầu tư |
Ghi chú |
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Kêu gọi đầu tư |
I |
Thủy điện |
|
|
4,875 |
|
4,875 |
|
|
1 |
Thủy điện Nậm Nhé 2 |
16 MW |
Mường Toong - Mường Nhé |
600 |
|
600 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
2 |
Thủy điện Nậm Pố 3 |
8,4 MW |
Chà Cang - Mường Nhé |
300 |
|
300 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
3 |
Thủy điện Nậm Pố 5 |
9,6 MW |
Chà Tở - Mường Chà |
350 |
|
350 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
4 |
Thủy điện Sông Mã 1 |
14 MW |
Huyện Điện Biên Đông |
490 |
|
490 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
5 |
Thủy điện Sông Mã 2 |
21 MW |
Huyện Điện Biên Đông |
735 |
|
735 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
6 |
Thủy điện Mường Nhé 2 |
16 MW |
Huyện Mường Nhé |
560 |
|
560 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
7 |
Thủy điện Nậm Ngắm |
3,2 MW |
Noong U - Điện Biên Đông |
120 |
|
120 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
8 |
Thủy điện Đề Bâu |
3 MW |
Trung Thu - Tủa Chùa |
110 |
|
110 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
9 |
Thủy điện Mô Phí 1 |
6,2 MW |
Sín Thầu - Mường Nhé |
220 |
|
220 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
10 |
Thủy điện Nậm Mạ 3 |
6,5 MW |
Chung Chải - Mường Nhé |
230 |
|
230 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
11 |
Thủy điện Huổi Meo |
4,2 MW |
Mường Mươn - Mường Chà |
150 |
|
150 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
12 |
Thủy điện Chà Nưa 1 |
3 MW |
Chà Nưa - Mường Chà |
110 |
|
110 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
13 |
Thủy điện Chà Nưa 2 |
3,1 MW |
Chà Nưa - Mường Chà |
120 |
|
120 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
14 |
Thủy điện Lê Bâu 1 |
2,5 MW |
Hừa Ngài - Mường Chà |
90 |
|
90 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
15 |
Thủy điện Lê Bâu 3 |
4,8 MW |
Hừa Ngài - Mường Chà |
180 |
|
180 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
16 |
Thủy điện Huổi Mi |
4,4 MW |
Hừa Ngài - Mường Chà |
160 |
|
160 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
17 |
Thủy điện Tủa Thàng |
3,5 MW |
Tủa Thàng - Tủa Chùa |
130 |
|
130 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
18 |
Thủy điện Na Phát |
3,4 MW |
Na Son - Điện Biên Đông |
120 |
|
120 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
19 |
Thủy điện Suối Lư |
2,8 MW |
Phì Nhừ - Điện Biên Đông |
100 |
|
100 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
II |
Thương mại, dịch vụ |
|
|
1,144 |
20 |
1,114 |
|
|
1 |
Chợ thị trấn Mường Ảng |
14.500 m2 |
Thị trấn Mường Ảng - huyện Mường Ảng |
50 |
|
50 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
2 |
Chợ thị trấn Tuần Giáo |
6.000 m2 |
Thị trấn Tuần Giáo - huyện Tuần Giáo |
80 |
|
80 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
3 |
Chợ Bản Phủ |
6.000 m2 |
Noong Hẹt - Điện Biên |
80 |
|
80 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
4 |
Chợ huyện Nậm Pồ |
9.200 m2 |
Huyện Nậm Pồ |
60 |
|
60 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
5 |
Chợ đầu mối nông sản |
30.000 m2 |
Thanh Minh - TP. Điện Biên Phủ |
90 |
|
90 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
6 |
Chợ đầu mối trâu bò |
30.000 m2 |
Quài Tở - Tuần Giáo |
50 |
|
50 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
7 |
Chợ đầu mối lúa gạo Sam Mứn |
30.000 m2 |
Sam Mứn - Điện Biên |
30 |
|
30 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
8 |
Chợ đầu mối thủy sản |
30.000 m2 |
Sông Đà - thị xã Mường Lay |
45 |
|
45 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
9 |
Chợ cầu C4 Nam Thanh |
2.000 m2 |
Nam Thanh - Tp Điện Biên Phủ |
20 |
|
20 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
10 |
Chợ phường Mường Thanh |
5000 m2 |
Theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
70 |
|
70 |
BOT |
Theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
11 |
Chợ Thanh Trường |
4800m2 |
Phường Thanh Trường - TP Điện Biên Phủ |
25 |
|
25 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
12 |
Khu dịch vụ, thương mại và du lịch Cửa khẩu Huổi Puốc |
13 ha |
Huyện Điện Biên |
184 |
|
184 |
BOO |
Vốn NS đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và vốn các nhà đầu tư |
13 |
Khu dịch vụ, thương mại và du lịch A Pa Chải |
15 ha |
Huyện Mường Nhé |
180 |
20 |
150 |
BOO |
Bao gồm cả đường lên, đường dạo và điểm tham quan mốc 3 nước. |
14 |
Khách sạn huyện Mường Ảng |
5000m2 |
Huyện Mường Ảng |
80 |
|
80 |
BOO |
Kêu gọi đầu tư |
15 |
Khách sạn huyện Mường Nhé |
|
Trung tâm Huyện Mường Nhé |
100 |
|
100 |
BOO |
Hiện đã giải phóng xong mặt bằng |
III |
Khu cụm công nghiệp |
|
|
462 |
- |
462 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp phía Đông huyện Tuần Giáo |
49,8 ha |
Quài Cang - Tuần Giáo |
200 |
|
200 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
2 |
Cụm công nghiệp Na Hai |
50,3 ha |
Pom Lót - Điện Biên |
210 |
|
210 |
BOT |
Xây dựng thành Khu công nghiệp |
3 |
Cụm công nghiệp Cơ khí |
3 ha |
Thị trấn Mường Chà - huyện Mường Chà |
12 |
|
12 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
4 |
Cụm công nghiệp Núa Ngam |
10 ha |
Núa Ngam - Điện Biên |
40 |
|
40 |
BOT |
Kêu gọi đầu tư |
IV |
Văn hóa, xã hội |
|
|
4,593 |
383 |
4,210 |
|
|
1 |
Khu du lịch Quốc gia Điện Biên Phủ - Pá khoang - Mường Phăng |
2.500 ha |
Thành phố ĐBP; huyện ĐB |
3,200 |
320 |
2880 |
BOO |
Vốn NS hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng khung và bản văn hóa và vốn các nhà đầu tư |
2 |
Công viên đa chức năng ven sông Nậm Rốm |
30 ha |
Thành phố ĐBP |
350 |
30 |
320 |
BOO |
Hạ tầng khung đã được đầu tư |
3 |
Khu du lịch sinh thái hang động Pa Thơm |
50 ha |
Xã Pa Thơm, huyện ĐB |
52.9 |
32.6 |
20.3 |
BOO |
Vốn NS hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng khung |
4 |
Khu du lịch hồ Huổi Phạ |
30 ha |
Thành Phố ĐBP |
500 |
|
500 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
5 |
Sân gôn (phía đông hồ Huổi Phạ) |
12 lỗ |
Thành Phố ĐBP |
100 |
|
100 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
6 |
Khu lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp |
|
Xã Mường Phăng - huyện Điện Biên |
90 |
|
90 |
|
Kêu gọi các nhà đầu tư |
7 |
Đền thờ tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ tại Khu trung tâm đề kháng Him Lam |
4,5 ha |
Thành phố Điện Biên Phủ |
150 |
|
150 |
|
Kêu gọi các nhà đầu tư |
8 |
Đền thờ tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ tại Khu Đồi A1 (đồi F) |
6 ha |
Thành phố Điện Biên Phủ |
150 |
|
150 |
|
Kêu gọi các nhà đầu tư |
V |
Nông nghiệp |
|
|
1522 |
0 |
1522 |
|
|
1 |
Sản xuất và chế biến gạo đặc sản ĐB |
5 vạn tấn/năm |
Huyện Điện Biên |
100 |
|
100 |
BO |
Kêu gọi các nhà đầu tư; |
2 |
Sản xuất Rau sạch huyện Điện Biên |
50 ha |
Huyện Điện Biên |
60 |
|
60 |
BO |
Kêu gọi các nhà đầu tư; |
3 |
Sản xuất Rau sạch huyện Mường Ảng |
10 ha |
Huyện Mường Ảng |
12 |
|
12 |
BO |
Kêu gọi các nhà đầu tư; |
4 |
Dự án chăn nuôi bò sinh sản và bò thịt |
100.000 con |
Huyện Tuần Giáo |
1,200 |
|
1,200 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư; |
5 |
Nhà máy chế biến cà phê |
5.000 tấn/năm |
huyện Mường Ảng |
150 |
|
150 |
|
Kêu gọi đầu tư |
VI |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
5,154 |
109 |
5,045 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính tỉnh |
100,2 ha |
Khu đô thị mới phía Đông - Thành phố ĐBP |
1,239 |
|
1,239 |
BT |
Tỉnh sẽ đấu giá đất tại khu hành chính cũ để trả cho các nhà đầu tư |
2 |
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, văn hóa |
124 ha |
Khu đô thị mới phía Đông - Thành phố ĐBP |
1,131 |
|
1,131 |
BT |
Tỉnh sẽ đấu giá đất tại khu hành chính cũ để trả cho các nhà đầu tư |
3 |
Công viên nghĩa trang C1 |
53,3 ha |
Xã Thanh Luông, huyện Điện Biên |
224.5 |
28.5 |
196 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư; |
4 |
XD Cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất khu đô thị Noong Bua - Pú tửu |
20 ha |
Thành Phố ĐBP |
700 |
|
700 |
BOT |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
5 |
Xây dựng khu đô thị ven sông phương Nam Thanh |
22 ha |
Thành Phố ĐBP |
700 |
|
700 |
BOT |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
6 |
Khu đô thị mới phía Bắc thành phố Điện Biên Phủ |
25 ha |
Thành Phố ĐBP |
800 |
|
800 |
BOT |
Nằm trên trục đường Cầu Thanh Minh - đồi Độc Lập |
7 |
Nhà máy xử lý rác thải Tuần Giáo |
|
Huyện Tuần Giáo |
10 |
|
10 |
BOO |
Công nghệ đốt rác |
8 |
Sản xuất đá Granite |
|
Huyện Điện Biên |
50 |
|
50 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư; |
9 |
Sản xuất cát công nghiệp Mường Nhé |
20.000 m3/năm |
Huyện Mường Nhé |
8 |
|
8 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư; |
10 |
Sản xuất cát công nghiệp Nậm Pồ |
20.000 m3/năm |
Huyện Nậm Pồ |
8 |
|
8 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư; |
11 |
Bến xe khách Thanh Minh |
3 ha |
Thành Phố ĐBP |
70 |
9.1 |
60.9 |
BOT |
Nhà nước hỗ trợ ĐBGPMB |
12 |
Xây dựng Tượng đài Thanh niên xung phong và Trạm dừng nghỉ Tuần Giáo (Quốc Lộ 6) |
5000 m2 |
Km364+850 |
83 |
58.1 |
24.9 |
BOO |
Tổng diện tích quy hoạch 6,8 ha (trạm dừng nghỉ 5.000m2); Vốn NSNN đầu tư phần tượng đài + kêu gọi nhà đầu tư trạm dừng chân |
13 |
Trạm dừng nghỉ Mường Chà (Quốc lộ 6) |
3000 m2 |
KM439+400 |
10 |
1 |
9 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
14 |
Trạm dừng nghỉ Mường Nhé (Quốc lộ 4 H) |
3000 m2 |
Km71+00 |
10 |
1 |
9 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
15 |
Trạm dừng nghỉ Mường Chà (Quốc lộ 12) |
3000 m2 |
Km146+350 |
10 |
1 |
9 |
BOO |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
16 |
Bến xe khách Mường Ảng |
3000 m2 |
Huyện Mường Ảng |
10 |
|
10 |
BOT |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
17 |
Bến xe khách Điện Biên Đông |
2500 m2 |
Huyện Điện Biên Đông |
10 |
|
10 |
BOT |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
18 |
Bến xe khách Nậm Pồ |
3000 m2 |
Huyện Nậm Pồ |
10 |
|
10 |
BOT |
Kêu gọi các nhà đầu tư |
19 |
Nhà máy xử lý rác thải khu vực TP Điện Biên Phủ và huyện Điện Biên |
100-150 tấn/ngày |
Huyện Điện Biên |
70 |
10 |
60 |
BOO |
Nhà nước hỗ trợ ĐBGPMB và hệ thống hạ tầng ngoài hàng rào đồng bộ |
|
Tổng |
|
|
17,749 |
511 |
17,228 |
|
|